Bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức cập nhật mới nhất

Danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức gồm những gì? Tra cứu mã chức danh nghề nghiệp ở đâu? Theo dõi bài viết dưới đây và cập nhật những mã số CDNN mới nhất hiện nay nhé!

Chức danh nghề nghiệp là gì?

Chức danh nghề nghiệp viên chức là tên gọi dùng để thể hiện năng lực, trình độ, nghiệp vụ của viên chức trong lĩnh vực nghề nghiệp. Chức danh nghề nghiệp là căn cứ để thực hiện các công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức theo quy định của Thông tư 12/2012/TT – BNV. Mỗi CDNN khác nhau sẽ thể hiện trình độ năng lực của người giữ CDNN đó, CDNN càng cao thì yêu cầu trình độ năng lực cũng cao hơn, đồng thời người giữ CDNN cũng được hưởng phúc lợi và mức lương tương xứng với chức danh hiện tại.

danh mục chức danh nghề nghiệp
Chức danh nghề nghiệp là gì?

Các hình thức thay đổi mã số ngạch chức danh nghề nghiệp

Sau một thời gian làm việc, viên chức hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao sẽ được cấp trên ra quyết định thăng hạng hoặc bổ nhiệm sang ngạch chức danh nghề nghiệp khác. Hình thức thăng hạng, bổ nhiệm này là những yếu tố ảnh hưởng đến mã số ngạch chức danh nghề nghiệp và hệ số lương của viên chức. 

Thăng hạng chức danh nghề nghiệp là việc viên chức được bổ nhiệm giữ chức danh nghề nghiệp ở hạng cao hơn trong cùng một lĩnh vực nghề nghiệp, được quy định tại Khoản 2, 4 Điều 2 Nghị định 115/2020/NĐ-CP. Thăng hạng CDNN phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn CDNN và phù hợp với cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thông qua thi hoặc xét thăng hạng. 

Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp được quy định cụ thể tại Điều 42 nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức với nội dung sau:

Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức thực hiện việc bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển chậm nhất 15 ngày kể từ ngày nhận được danh sách viên chức trúng tuyển trong kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp:

  • Đối với kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng I: Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức quyết định bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức trúng tuyển sau khi thống nhất với Bộ Nội vụ (đối với đơn vị sự nghiệp công lập của Nhà nước) hoặc Ban Tổ chức Trung ương (đối với đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị – xã hội).
  • Đối với kỳ thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp hạng II, hạng III và hạng IV: Người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền quản lý viên chức quyết định theo thẩm quyền hoặc phân cấp việc quyết định bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển.

    danh mục chức danh nghề nghiệp
    Các hình thức thay đổi mã số ngạch chức danh nghề nghiệp

Bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức

Theo quy định pháp luật hiện hành, viên chức được chia thành 3 nhóm: A, B và C. Sau đây là bảng danh mục chức danh nghề nghiệp viên chức mới nhất giúp cho học viên tra cứu danh mục các ngạch viên chức cũng như mã số các ngành:

VIÊN CHỨC LOẠI A

Viên chức loại A3

Mã số Ngạch
V.07.01.01 Giảng viên cao cấp hạng I
V.07.08.20 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp hạng I
V.09.02.01 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (hạng I)
V.09.02.05 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng I
V.08.01.01 Bác sĩ cao cấp (hạng I)
V.08.02.04 Bác sĩ y học dự phòng cao cấp (hạng I)
V.08.08.20 Dược sĩ cao cấp (hạng I)
V.08.04.08 Y tế công cộng cao cấp (hạng I)
V.10.03.08 Đạo diễn nghệ thuật hạng I
V.10.04.12 Diễn viên hạng I
V.10.05.29 Di sản viên hạng I
V.10.01.01 Huấn luyện viên cao cấp (Hạng I)
V.05.01.01 Nghiên cứu viên cao cấp (Hạng I)
V.05.02.05 Kỹ sư cao cấp (Hạng I)
V11.09.23 Âm thanh viên hạng I
V11.10.27 Phát thanh viên hạng I
V11.11.31 Kỹ thuật dựng phim hạng I
V11.12.35 Quay phim hạng I
V.11.01.01 Biên tập viên hạng I
V.11.02.04 Phóng viên hạng I
V.11.03.07 Biên dịch viên hạng I
V.11.04.10 Đạo diễn truyền hình hạng I
V.04.01.01 Kiến trúc sư Hạng I
V.04.02.04 Thẩm kế viên hạng I
V.10.08.25 Họa sĩ hạng I
V. 11.06.12 Công nghệ thông tin hạng I
V.11.05.09 An toàn thông tin hạng I
V.10.02.30 Thư viện viên hạng I
V02.01.00 Trợ giúp viên pháp lý hạng I

Viên chức loại A2

Mã số Ngạch
V.07.01.02 Giảng viên chính (hạng II)
V.07.07.17 Giáo viên dự bị đại học hạng I
V.07.07.18 Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.08.21 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng II)
V.09.02.02 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (hạng II)
V.09.02.06 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng II
V.07.05.13 Giáo viên trung học phổ thông (hạng I)
V.07.05.14 Giáo viên trung học phổ thông (hạng II)
V.07.04.30 Giáo viên trung học cơ sở hạng I
V.07.04.31 Giáo viên trung học cơ sở hạng II
V.07.03.27 Giáo viên tiểu học hạng I
V.07.03.28 Giáo viên tiểu học hạng II
V.07.02.24 Giáo viên mầm non hạng I
V.08.01.02 Bác sĩ chính (hạng II)
V.08.02.05 Bác sĩ y học dự phòng chính (hạng II)
V.08.08.21 Dược sĩ chính (hạng II)
V.08.05.11 Điều dưỡng hạng II
V.08.06.14 Hộ sinh hạng II
V.08.07.17 Kỹ thuật y hạng II
V.08.04.09 Y tế công cộng chính (hạng II)
V.08.09.24 Dinh dưỡng hạng II
V.08.10.27 Dân số viên hạng II
V.09.03.01 Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động (hạng II)
V.09.04.01 Công tác xã hội viên chính (hạng II)
V.10.03.09 Đạo diễn nghệ thuật hạng II
V.10.04.13 Diễn viên hạng II
V.10.05.16 Di sản viên hạng II
V.10.01.02 Huấn luyện viên chính (hạng II)
V.05.01.02 Nghiên cứu viên chính (Hạng II)
V.05.02.06 Kỹ sư chính (Hạng II)
V11.09.24 Âm thanh viên hạng II
V11.10.28 Phát thanh viên hạng II
V11.11.32 Kỹ thuật dựng phim hạng II
V11.12.36 Quay phim hạng II
V.11.01.02 Biên tập viên hạng II
V.11.02.05 Phóng viên hạng II
V.11.03.08 Biên dịch viên hạng II
V.11.04.11 Đạo diễn truyền hình hạng II
V.04.01.02 Kiến trúc sư Hạng II
V.04.02.05 Thẩm kế viên hạng II
V.10.08.26 Họa sĩ hạng II
V.03.04.10 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng II
V.03.05.13 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II
V.03.06.16 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II
V.03.07.19 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II
V.03.01.01 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II
V.03.02.04 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II
V.03.03.07 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II
V.03.08.22 Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II
V.03.09.25 Khuyến nông viên chính (hạng II)
V.03.10.28 Quản lý bảo vệ rừng viên chính (hạng II)
V.06.03.07 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II
V.10.06.19 Phương pháp viên hạng II
V.10.07.22 Hướng dẫn viên văn hóa hạng II
V.01.02.01 Lưu trữ viên chính (hạng II)
V.10.02.05 Thư viện viên hạng II
V.06.05.13 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II
V. 11.06.13 Công nghệ thông tin hạng II
V.11.05.10 An toàn thông tin hạng II
V 02.01.01 Trợ giúp viên pháp lý hạng II
V.06.01.01 Địa chính viên hạng II
V.06.02.04 Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng II
V.06.04.10 Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng II
V.06.06.16 Đo đạc bản đồ viên hạng II

Viên chức loại A1

Mã số Ngạch
V.07.01.03 Giảng viên (hạng III)
V.07.01.23 Trợ giảng (Hạng III)
V.07.07.19 Giáo viên dự bị đại học hạng II
V.07.08.22 Giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng III)
V.09.02.03 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (hạng III)
V.09.02.07 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết hạng III
V.07.05.15 Giáo viên trung học phổ thông hạng III
V.07.04.32 Giáo viên trung học cơ sở hạng III
V.07.03.29 Giáo viên tiểu học hạng III
07.02.25 Giáo viên mầm non hạng II
V.08.01.03 Bác sĩ (hạng III)
V.08.02.06 Bác sĩ y học dự phòng (hạng III)
V.08.08.22 Dược sĩ (hạng III)
V.08.05.12 Điều dưỡng hạng III
V.08.06.15 Hộ sinh hạng III
V.08.07.18 Kỹ thuật y hạng III
V.08.09.25 Dinh dưỡng hạng III
V.08.04.10 Y tế công cộng (hạng III)
V.08.10.28 Dân số viên hạng III
V.09.03.02 Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động (hạng III)
V.09.04.02 Công tác xã hội viên (hạng III)
V.10.03.10 Đạo diễn nghệ thuật hạng III
V.10.04.14 Diễn viên hạng III
V.10.05.17 Di sản viên hạng III
V.10.01.03 Huấn luyện viên (hạng III)
V.05.01.03 Nghiên cứu viên (Hạng III)
V.05.02.07 Kỹ sư (Hạng III)
V11.09.25 Âm thanh viên hạng III
V11.10.29 Phát thanh viên hạng III
V11.11.33 Kỹ thuật dựng phim hạng III
V11.12.37 Quay phim hạng III
V.11.01.03 Biên tập viên hạng III
V.11.02.06 Phóng viên hạng III
V.11.03.09 Biên dịch viên hạng III
V.11.04.12 Đạo diễn truyền hình hạng III
V.04.01.03 Kiến trúc sư Hạng III
V.04.02.06 Thẩm kế viên hạng III
V.10.08.27 Họa sĩ hạng III
V.03.04.11 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng III
V.03.05.14 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III
V.03.06.15 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III
V.03.07.20 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III
V.03.08.23 Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III
V.03.09.26 Khuyến nông viên (hạng III)
V.03.10.29 Quản lý bảo vệ rừng viên (hạng III)
V.03.01.02 Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III
V.03.02.05 Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III
V.03.03.08 Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III
V.06.03.08 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III
V.10.06.20 Phương pháp viên hạng III
V.10.07.23 Hướng dẫn viên văn hóa hạng III
V.01.02.02 Lưu trữ viên (hạng II)
V.10.02.06 Thư viện viên hạng III
V.06.05.14 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
V. 11.06.14 Công nghệ thông tin hạng III
V.11.05.11 An toàn thông tin hạng III
V02.01.02 Trợ giúp viên pháp lý hạng III
V.06.01.02 Địa chính viên hạng III
V.06.02.05 Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng III
V.06.04.11 Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng III
V.06.06.17 Đo đạc bản đồ viên hạng III

Viên chức loại A0

Mã số Ngạch
V.09.02.04 Giảng viên giáo dục nghề nghiệp thực hành (hạng III)
V.09.02.08 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp thực hành hạng III
07.02.26 Giáo viên mầm non hạng III
V.08.09.26 Dinh dưỡng hạng IV
V.08.05.13 Điều dưỡng hạng IV
V.08.06.16 Hộ sinh hạng IV
V.08.07.19 Kỹ thuật y hạng IV
V.08.08.23 Dược hạng IV
V.08.10.29 Dân số viên hạng IV

VIÊN CHỨC LOẠI B

Mã số Ngạch
V.09.02.09 Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng IV
V.07.06.16 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật (hạng IV)
V.08.03.07 Y sĩ hạng IV
V.09.03.03 Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động (hạng IV)
V.09.04.03 Nhân viên công tác xã hội (hạng IV)
V.10.03.11 Đạo diễn nghệ thuật hạng IV
V.10.04.15 Diễn viên hạng IV
V.10.05.18 Di sản viên hạng IV
V.10.01.04 Hướng dẫn viên (hạng IV)
V.05.01.04 Trợ lý nghiên cứu (hạng IV)
V.05.02.08 Kỹ thuật viên (hạng IV)
V11.09.26 Âm thanh viên hạng IV
V11.10.30 Phát thanh viên hạng IV
V11.11.34 Kỹ thuật dựng phim hạng IV
V11.12.38 Quay phim hạng IV
V.04.02.07 Thẩm kế viên hạng IV
V.10.08.28 Họa sĩ hạng IV
V.03.04.12 Chẩn đoán viên bệnh động vật hạng IV
V.03.05.15 Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng IV
V.03.06.16 Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng IV
V.03.07.21 Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng IV
V.03.08.24 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV
V.03.09.27 Kỹ thuật viên khuyến nông (hạng IV)
V.03.10.30 Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng (hạng IV)
V.03.01.03 Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.02.06 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV
V.03.03.09 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV
V.06.03.09 Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng IV
V.10.06.21 Phương pháp viên hạng IV
V.10.07.24 Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV
V.01.02.03 Lưu trữ viên trung cấp (hạng IV)
V.10.02.07 Thư viện viên hạng IV
V.06.05.14 Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III
16.129 Y công
16.130 Hộ lý
16.131 Nhân viên nhà xác
16.136 Dược tá
V. 11.06.15 Công nghệ thông tin hạng IV
V.11.05.12 An toàn thông tin hạng IV
V.06.01.03 Địa chính viên hạng IV
V.06.02.06 Điều tra viên tài nguyên môi trường hạng IV
V.06.04.12 Kiểm soát viên khí tượng thủy văn hạng IV
V.06.06.18 Đo đạc bản đồ viên hạng IV

VIÊN CHỨC LOẠI C

Mã số Ngạch
Viên chức nhóm C1
07.047 Kiểm ngân viên
08.053 Nhân viên hải quan
10.226 Kiểm lâm viên sơ cấp
19.184 Thủ kho bảo quản nhóm I
19.185 Thủ kho bảo quản nhóm II
19.186 Bảo vệ, tuần tra canh gác
Viên chức nhóm C2
06.035 Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
06.040 Nhân viên thuế
Viên chức nhóm C3
06.033 Ngạch kế toán viên sơ cấp
01.011 Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

Bài viết trên đã cung cấp thông tin mới nhất về danh mục chức năng nghề nghiệp. Mọi thông tin về các hạng chức danh nghề nghiệp, các khóa bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp, học viên vui lòng liên hệ với trung tâm để được tư vấn hỗ trợ.

Để lại bình luận của bạn

Thông tin liên hệ sẽ được giữ bí mật. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

chat

Phòng Tuyển SinhHỗ trợ 24/7

Hotline: 036.74.74.558

Xin chào! Bạn cần khóa học chuyên viên, chuyên viên chính hay lãnh đạo cấp phòng? Đặt câu hỏi tại đây để được tư vấn ngay

Vui lòng điền thông tin để bắt đầu nhận tư vấn:

ĐỊA ĐIỂM HỌC VÀ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC

PHÒNG ĐÀO TẠO VÀ TUYỂN SINH

Số 352 đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10, TPHCM
VP 2: Số 17 ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội
CÓ TỔ CHỨC TẠI ĐỊA ĐIỂM HỌC VIÊN YÊU CẦU
Hotline/zalo: 036.74.74.558

TƯ VẤN QUA ZALO

THỜI GIAN LÀM VIỆC

Sáng: 8:00 - 12h00 (từ thứ Hai đến thứ Bảy )
Chiều: 13:30 - 17:00 (từ thứ Hai đến thứ Sáu)

LIEN VIET EDUCATION JOINT STOCK COMPANY

Mã số thuế: 0107688565 - Địa chỉ đăng ký KD: Số 17 ngõ 167 Tây Sơn, Phường Quang Trung, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam