Danh sách 49 trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
Bạn là viên chức đang tìm hiểu về các trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp? Tham khảo danh sách các trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp cập nhật mới nhất năm 2023 trong bài viết sau nhé!
Điều kiện cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
Theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BNV, chứng chỉ chức danh nghề nghiệp được cấp cho những học viên có đủ các điều kiện sau:
- Tham gia học tập đầy đủ theo quy định của chương trình bồi dưỡng CDNN.
- Có đủ các bài kiểm tra, bài viết thu hoạch, khóa luận, đề án theo quy định chương trình bồi dưỡng CDNN và phải đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10) của Bộ GD&ĐT đề ra.
- Chấp hành các quy chế, nội quy học tập của cơ sở bồi dưỡng, cơ sở đào tạo, nghiên cứu và các quy định của pháp luật về bồi dưỡng cán bộ, công viên chức.
Đối với các trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp cần đáp ứng các điều kiện sau:
- Chứng chỉ CDNN được cấp 01 lần cho học viên sau khi hoàn thành khóa học. Nếu chứng chỉ đã cấp cho học viên nhưng có sai sót do lỗi của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu thì các cơ sở có trách nhiệm cấp lại cho học viên.
- Trường hợp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp bị mất hoặc làm hỏng, người được cấp chứng chỉ đề nghị làm cấp lại thì cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu sẽ cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa học (có giá trị sử dụng như chứng chỉ bồi dưỡng).
- Các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng, nghiên cứu lập sổ quản lý việc cấp chứng chỉ theo quy định mới nhất. Phải đảm bảo tính công khai, minh bạch, chặt chẽ trong quá trình cấp chứng chỉ CDNN, nghiêm cấm mọi hành vi gian lận trong việc in, cấp, quản lý và sử dụng chứng chỉ CDNN.
Danh sách những trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp
Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp là một vấn đề được rất nhiều giảng viên và giáo viên quan tâm. Ngoài các bằng cấp chứng chỉ tin học, ngoại ngữ thì chứng chỉ chức danh nghề nghiệp là minh chứng thể hiện năng lực, trình độ của giảng viên, giáo viên. Vậy những trường nào được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp?
Tính đến ngày 28/02/2019, Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục đã tổng hợp danh sách 49 cơ sở giáo dục Đại học, Cao đẳng được giao nhiệm vụ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục công lập. Danh sách các trường gồm:
STT | Trường | Chuẩn chức danh nghề nghiệp |
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | – GV mầm non hạng II
– GV hạng III – GV hạng IV ( theo quy định cũ) |
2 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương Nha Trang | |
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP. Hồ Chí Minh | |
4 | Trường Học viện Quản lý giáo dục | Chức danh nghề nghiệp giảng viên. |
5 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | – Giảng viên cao cấp (hạng I); Giảng viên chính (hạng II); Giảng viên (hạng III)
– GV THPT hạng I; hạng II; hạng III. – GV THCS hạng I; hạng II; hạng III. – GV tiểu học hạng II; hạng III; hạng IV. – GV mầm non hạng II; hạng III; hạng IV. |
6 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng | – Giảng viên cao cấp (hạng I); Giảng viên chính (hạng II); Giảng viên (hạng III)
– GV THPT hạng I; hạng II; hạng III. – GV THCS hạng I; hạng II; hạng III – GV tiểu học hạng II; hạng III; hạng IV – GV mầm non hạng II; hạng III; hạng IV. |
7 | Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội | |
8 | Trường Đại học Vinh | |
9 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế | |
10 | Trường Đại học Cần Thơ | |
11 | Trường Đại học Tây Nguyên | |
12 | Trường Đại học Hồng Đức | |
13 | Trường Đại học Hải Phòng | |
14 | Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | – Giảng viên cao cấp (hạng I); Giảng viên chính (hạng II); Giảng viên (hạng III)
– GV THPT hạng I; hạng II; hạng III. – GV THCS hạng I; hạng II; hạng III. – GV tiểu học hạng II; hạng III; hạng IV. – GV mầm non hạng II; hạng III; hạng IV. |
15 | Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên | |
16 | Trường Đại học Đồng Tháp | |
17 | Trường Đại học Quy Nhơn | |
18 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | |
19 | Trường Đại học Tây Bắc | |
20 | Trường Đại học Trà Vinh | |
21 | Trường Đại học Sài Gòn | |
22 | Trường Đại học Đồng Nai | – GV THPT hạng I; hạng II; hạng III.
– GV THCS hạng I; hạng II; hạng III. – GV tiểu học hạng II; hạng III; hạng IV. – GV mầm non hạng II; hạng III; hạng IV. |
23 | Trường Đại học Phú Yên | |
24 | Trường Đại học An Giang | |
25 | Trường Đại học Quảng Nam | |
26 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | |
27 | Trường Đại học Hà Tĩnh | |
28 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | – GV THCS hạng I; hạng II; hạng III.
– GV tiểu học hạng II; hạng III; hạng IV. – GV mầm non hạng II; hạng III; hạng IV. |
29 | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | |
30 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai | |
31 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | |
32 | Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An | |
33 | Trường Đại học Hạ Long | |
34 | Trường Đại học Quảng Bình | |
35 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đắk Lắk | |
36 | Trường Đại học Tân Trào | |
37 | Trường Cao đẳng Sư phạm Điện Biên | |
38 | Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc Trăng | |
39 | Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc | |
40 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | |
41 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | |
42 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên | |
43 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai | |
44 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế | |
45 | Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang | |
46 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | |
47 | Trường Đại học Hùng Vương | |
48 | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Giảng viên cao cấp (hạng I); Giảng viên chính (hạng II); Giảng viên (hạng III) |
49 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
Bài viết trên đã tổng hợp danh sách 49 trường được cấp chứng chỉ chức danh nghề nghiệp. Hy vọng quý học viên đã nắm được thông tin các trường cấp chứng chỉ CDNN và chuẩn bị ôn tập khóa học thật tốt để sở hữu chứng chỉ nhanh chóng.